Biến tần ATV212 Schneider

Biến tần ATV212 Schneider là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều tại thị trường Việt Nam. Với những tính năng, ưu điểm và ứng dụng nổi trội nên ATV212 Schneider được nhiều doanh nghiệp ưa thích sử dụng hiện nay.

Đặc tính chung biến tần ATV212:

Biến tần ATV212 Schneider

-       Cấu hình ngõ ra số LO (Logic out put)

-       Cấu hình ngõ ra tương tự AO (Analogue output)
-       Ngõ vào: Ngõ vào VIA, VIB
-       Ngõ ra: 

        Ngõ ra analog FM

        Ngõ ra relay FLA, FLC NO; FLB, FLC NC

        Ngõ ra logic RY, RC NO

-       Chuyên dùng cho motor
-       Bảo vệ: IP21

-       Điện áp 380/480V 3 pha công suất 0.75 - 75kW, IP21.

-       Điện áp 200/240V 3 pha công suất 0.75 - 30kW, IP21.

-       Điện áp 380/480V 3 pha công suất 0.75 - 75kW, UL kiểu 1/IP55.

-       Tích hợp công nghệ "C-less" giúp triệt tiêu sóng hài.

-       Bộ lọc EMC tích hợp hoặc rời, chức năng tiết kiệm năng lượng, hiệu chỉnh PI,...

-       Điều khiển qua mạng Modbus tích hợp sẵn

-       Chuyên dùng cho motor không đồng bộ

-       Chịu được quá Mô men thoáng qua lên đến 110% trong vòng 60s.

-       PID tích hợp, điều khiển cho một bơm chính, một bơm phụ mà không cần phải mua thêm card phụ.

-       Tích hợp bộ điều khiển trên biến tần

-       Bảo vệ chế độ không tải.
-       Khả năng quá tải: 120% trong 1 phút
-       Chế độ điều khiển: Chế độ Sleep/Wake up trong điều khiển bơm
-       Phanh hãm: By DC injection
-       Chức năng bảo vệ: 

         Bảo vệ quá tải, thiếu tải, bơm chạy thô

         Giới hạn thời gian chạy tốc độ thấp.
-       Chức năng chính: 

+ Tích hợp công nghệ "C-less" để triệt tiêu sóng hài.

+ Bộ lọc EMC tích hợp hoặc rời, hiệu chỉnh PI, chức năng tiết kiệm năng lượng...
-        Truyền thông: Modbus, METASYS N2, APOGEE FLN, LonWorks, BACnet-       Tính năng khác:

+ Sử dụng công nghệ “Reduced-Capacitance”: vận hành không gây ảnh hưởng sóng hài lên lưới điện cung cấp: THDI <30%. Với module điều khiển từ xa, phục vụ cho việc cài đặt lập trình dễ dàng, thuận tiện cho việc gọi và xoá chương trình

+ Kích thước nhỏ gọn, cho phép lắp đặt vào sát nhau để tiết kiệm không gian

+ Bảo vệ cả Motor và bộ biến tần

+ Có sẵn các “Macro” cho từng ứng dụng chuyên biệt và Menu khởi động nhanh “Simply Start”
-      Nhiệt độ vận hành : Từ -10 đến 40oC không làm giảm công suất, Nhiệt độ lưu trữ -25 đến 70 °C

-       Độ ấm mội trường: 5 - 95%

-       Chế độ Sleep/ wake-up trong điều khiển bơm.

Ưu điểm biến tần ATV212:

-       Thiết kế chuyên biệt dùng cho hệ HVAC

-       Hoạt động ổn định, đáp ứng được tất cả những phụ tải cần hoạt động liên tục.

-       Lắp đặt và setup biến tần ATV212 dễ dàng.

Ứng dụng biến tần ATV212:

Trong hệ thống Nhiệt - Lạnh:
- Tối ưu hóa trong qua trình khi lưu chuyển chất lỏng.
- Sử dụng bộ điều khiển PID để điều khiển nhiệt độ, áp suất, lưu lượng chất lóng... giảm thiểu về các tổn hao và cưỡng bức cộng hưởng cơ khí.
Trong hệ thống Thông gió:
- Giảm thiểu từ những tiếng ồn nhỏ nhất (Tiếng ồn trong máy nén khí, động cơ...). Tự động khởi động lại, giám sát hệ thống...
Trong hệ thống Bơm:
- Bảo vệ khi có quá tải, thiếu tải, bơm chạy thô.
- Điều khiển hệ thống chạy đa bơm
- Giới hạn về thời gian chạy tốc độ thấp...

Lựa chọn mã hàng biến tần ATV212 Schneider

STT Mã chuẩn Xuất xứ Công suất Nguồn cấp (sai số nguồn cấp cho phép) Dòng điện Kích thước (W x H x D) mm Trọng lượng (kg)
Biến tần 3 pha, IP21 : 200…240 V 50/60 Hz, không có bộ lọc EMC
1 ATV212H075M3X Indonesia 0.75kW 200 - 240V 50/60Hz 3.3A (200V), 2.7A (240V) 107 x 143 x 150 1.8kg
2 ATV212HU15M3X Indonesia 1.5kW 200 - 240V 50/60Hz 6.1A (200V), 5.1A (240V) 107 x 143 x 150 1.8kg
3 ATV212HU22M3X Indonesia 2.2kW 200 - 240V 50/60Hz 8.7A (200V), 7.3A (240V) 107 x 143 x 150 1.8kg
4 ATV212HU30M3X Indonesia 3kW 200 - 240V 50/60Hz 11.9A (200V), 10A (240V) 142 x 184 x 150 3.05kg
5 ATV212HU40M3X Indonesia 4kW 200 - 240V 50/60Hz 15.7A (200V), 13A (240V) 142 x 184 x 150 3.05kg
6 ATV212HU55M3X Indonesia 5.5kW 200 - 240V 50/60Hz 20.8A (200V), 17.3A (240V) 180 x 232 x 170 6.1kg
7 ATV212HU75M3X Indonesia 7.5kW 200 - 240V 50/60Hz 27.9A (200V), 23.3A (240V) 180 x 232 x 170 6.1kg
8 ATV212HD11M3X Indonesia 11kW 200 - 240V 50/60Hz 42.1A (200V), 34.4A (240V) 245 x 329.5 x 190 11.5kg
9 ATV212HD15M3X Indonesia 15kW 200 - 240V 50/60Hz 56.1A (200V), 45.5A (240V) 245 x 329.5 x 190 11.5kg
10 ATV212HD18M3X Indonesia 18.5kW 200 - 240V 50/60Hz 67.3A (200V), 55.8A (240V) 245 x 329.5 x 190 11.5kg
11 ATV212HD22M3X France 22kW 200 - 240V 50/60Hz 80.4A (200V), 66.4A (240V) 240 x 420 x 214 27.4kg
12 ATV212HD30M3X France 30kW 200 - 240V 50/60Hz 113.3A (200V), 89.5A (240V) 320 x 630 x 290 38.65kg
Biến tần 3 pha IP21: 380…480 V 50/60 Hz, tích hợp bộ lọc EMC filter C2 hoặc C3
13 ATV212H075N4 Indonesia 0.75kW 380 - 480V 50/60Hz 1.7A (380V), 1.4A (480V) 107 x 143 x 150 2kg
14 ATV212HU15N4 Indonesia 1.5kW 380 - 480V 50/60Hz 3.2A (380V), 2.5A (480V) 107 x 143 x 150 2kg
15 ATV212HU22N4 Indonesia 2.2kW 380 - 480V 50/60Hz 4.6A (380V), 3.6A (480V) 107 x 143 x 150 2kg
16 ATV212HU30N4 Indonesia 3kW 380 - 480V 50/60Hz 6.2A (380V), 4.9A (480V) 142 x 184 x 150 3.35kg
17 ATV212HU40N4 Indonesia 4kW 380 - 480V 50/60Hz 8.1A (380V), 6.4A (480V) 142 x 184 x 150 3.35kg
18 ATV212HU55N4 Indonesia 5.5kW 380 - 480V 50/60Hz 10.9A (380V), 8.6A (480V) 142 x 184 x 150 3.35kg
19 ATV212HU75N4 Indonesia 7.5kW 380 - 480V 50/60Hz 14.7A (380V), 11.7A (480V) 180 x 232 x 170 6.1kg
20 ATV212HD11N4 Indonesia 11kW 380 - 480V 50/60Hz 21.1A (380V), 16.8A (480V) 180 x 232 x 170 6.1kg
21 ATV212HD15N4 Indonesia 15kW 380 - 480V 50/60Hz 28.5A (380V), 22.8A (480V) 245 x 329.5 x 190 11.5kg
22 ATV212HD18N4 Indonesia 18.5kW 380 - 480V 50/60Hz 34.8A (380V), 27.8A (480V) 245 x 329.5 x 190 11.5kg
23 ATV212HD22N4 China 22kW 380 - 480V 50/60Hz 41.6A (380V), 33.1A (480V) 240 x 420 x 214 26.4kg
24 ATV212HD30N4 China 30kW 380 - 480V 50/60Hz 56.7A (380V), 44.7A (480V) 240 x 420 x 214 26.4kg
25 ATV212HD37N4 China 37kW 380 - 480V 50/60Hz 68.9A (380V), 54.4A (480V) 240 x 550 x 244 23.5kg
26 ATV212HD45N4 China 45kW 380 - 480V 50/60Hz 83.8A (380V), 65.9A (480V) 240 x 550 x 244 23.5kg
27 ATV212HD55N4 China 55kW 380 - 480V 50/60Hz 102.7A (380V), 89A (480V) 320 x 630 x 290 39.7kg
28 ATV212HD75N4 China 75kW 380 - 480V 50/60Hz 141.8A (380V), 111.3A (480V) 320 x 630 x 290 39.7kg
Biến tần 3 pha UL Type 12/IP 55: 380…480 V 50/60 Hz, tích hợp bộ lọc EMC filter C2 hoặc C3
29 ATV212W075N4 Indonesia 0.75kW 380 - 480V 50/60Hz 1.7A (380V), 1.4A (480V) 215 x 297 x 192 7kg
30 ATV212WU15N4 Indonesia 1.5kW 380 - 480V 50/60Hz 3.2A (380V), 2.5A (480V) 215 x 297 x 192 7kg
31 ATV212WU22N4 Indonesia 2.2kW 380 - 480V 50/60Hz 4.6A (380V), 3.6A (480V) 215 x 297 x 192 7kg
32 ATV212WU30N4 Indonesia 3kW 380 - 480V 50/60Hz 6.2A (380V), 4.9A (480V) 230 x 340 x 208 9.65kg
33 ATV212WU40N4 Indonesia 4kW 380 - 480V 50/60Hz 8.1A (380V), 6.4A (480V) 230 x 340 x 208 9.65kg
34 ATV212WU55N4 Indonesia 5.5kW 380 - 480V 50/60Hz 10.9A (380V), 8.6A (480V) 230 x 340 x 208 9.65kg
35 ATV212WU75N4 Indonesia 7.5kW 380 - 480V 50/60Hz 14.7A (380V), 11.7A (480V) 230 x 340 x 208 10.95kg
36 ATV212WD11N4 France 11kW 380 - 480V 50/60Hz 21.2A (380V), 16.9A (480V) 290 x 560 x 315 30.3kg
37 ATV212WD15N4 France 15kW 380 - 480V 50/60Hz 28.4A (380V), 22.6A (480V) 290 x 560 x 315 30.3kg
38 ATV212WD18N4 France 18kW 380 - 480V 50/60Hz 34.9A (380V), 27.8A (480V) 310 x 665 x 315 37.4kg
39 ATV212WD22N4 France 22kW 380 - 480V 50/60Hz 41.6A (380V), 33.1A (480V) 284 x 720 x 315 49.5kg
40 ATV212WD30N4 France 30kW 380 - 480V 50/60Hz 56.7A (380V), 44.7A (480V) 284 x 720 x 315 49.5kg
41 ATV212WD37N4 France 37kW 380 - 480V 50/60Hz 68.9A (380V), 54.4A (480V) 284 x 880 x 343 57.4kg
42 ATV212WD45N4 France 45kW 380 - 480V 50/60Hz 83.8A (380V), 65.9A (480V) 284 x 880 x 343 57.4kg
43 ATV212WD55N4 France 55kW 380 - 480V 50/60Hz 102.7A (380V), 89A (480V) 362 x 1000 x 364 61.9kg
44 ATV212WD75N4 France 75kW 380 - 480V 50/60Hz 141.8A (380V), 111.3A (480V) 362 x 1000 x 364 61.9kg